Kế thừa tinh hoa của mẫu MPV danh tiếng toàn cầu, INNOVA Thế hệ đột phá là sự bứt phá mạnh mẽ từ ngôn ngữ thiết kế hiện đại, tiện nghi cao cấp đến công nghệ tiên tiến với hộp số tự động 6 cấp cho khả năng vận vượt trội. Ngoại thất sang trọng hiện đại cùng dáng vẻ bề thế tạo nên một phong thái rất riêng.
Khám phá Toyota Innova 20 Ventuner AT
Mâm hợp kim nhôm 5 chấu cỡ lớn 17 inch được thiết kế ba chiều ở mỗi chấu làm toát lên vẻ thể thao khỏe khoắn(V)
Khám phá Toyota Innova 20 Ventuner AT
GƯƠNG CHIẾU HẬU BÊN NGOÀI
Có chức năng chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ cùng đèn chào mừng độc đáo ( G&V), đồng thời được mạ crom (V) hoặc sơn cùng màu thân xe ( G&E) cho vẻ đẹp sang trọng trang nhã
Tên xe |
Toyota Innova 2.0 VENTUNER (AT) |
Số chỗ ngồi |
07 |
Kiểu xe |
|
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC |
4425 x 1730 x 1475 mm |
Chiều dài cơ sở |
2550 mm |
Động cơ |
Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác |
1.496cc |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu |
42 lít |
Công suất cực đại |
107 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại |
140 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hộp số |
Vô cấp CVT (10 cấp số ảo) |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Treo trước/sau |
Độc lập Macpherson/dầm xoắn |
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
Phanh sau |
Tang trống/đĩa đặc |
Chế độ lái |
Eco, Sport |
Cỡ mâm |
15 inch |
Khoảng sáng gầm xe |
133 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị |
7.78L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị |
4.78L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp |
5.87L/100km |